------------------------------------------------------------------------
Các thuộc tính Border trong CSS định nghĩa đường bao (viền) xung quanh một thành phần. ------------------------------------------------------------------------
Các ví dụ:
- Kiểu đường viền:
p { border-style:double }
- Độ rộng viền:
p.one
{
border-style:solid;
border-width:5px;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-width:medium;
}
- Màu viền: . Màu viền có thể đặt theo 3 cách:
+ Tên màu: chi định một màu đặc biệt, VD "red"
+ RGB: chỉ định màu theo mã rgb, VD "rgb(255,0,0)"
+ Hex: chỉ định màu theo mã Hex, VD "#ff0000"
p.one
{
border-style:solid;
border-color:red;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-color:#98bf21;
}
- Thiết lập mỗi cạnh riêng:
p
{
border-top-style:dotted;
border-right-style:solid;
border-bottom-style:dotted;
border-left-style:solid;
}
- Rút gọn các thuộc tính:
VD: border:5px solid red;
Các đường bao trong CSS
Thuộc tính Border cho phép bạn chỉ định kiểu cách, màu sắc và độ rộng của đường bao của một thành phần. Trong HTML chúng ta sử dụng bảng để tạo ra các đường bao xung quanh một văn bản, nhưng với các thuộc tính Border trong CSS chúng ta có thể tạo các đường bao với hiệu ứng đẹp và nó có thể ứng dụng cho phần tử bất kỳ.
Thuộc tính Border:
Các thuộc tính Border trong CSS định nghĩa đường bao (viền) xung quanh một thành phần. ------------------------------------------------------------------------
Các ví dụ:
- Kiểu đường viền:
p { border-style:double }
Viền đôi
- Độ rộng viền:
p.one
{
border-style:solid;
border-width:5px;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-width:medium;
}
- Màu viền: . Màu viền có thể đặt theo 3 cách:
+ Tên màu: chi định một màu đặc biệt, VD "red"
+ RGB: chỉ định màu theo mã rgb, VD "rgb(255,0,0)"
+ Hex: chỉ định màu theo mã Hex, VD "#ff0000"
p.one
{
border-style:solid;
border-color:red;
}
p.two
{
border-style:solid;
border-color:#98bf21;
}
- Thiết lập mỗi cạnh riêng:
p
{
border-top-style:dotted;
border-right-style:solid;
border-bottom-style:dotted;
border-left-style:solid;
}
- Rút gọn các thuộc tính:
VD: border:5px solid red;
Các đường bao trong CSS
Thuộc tính Border cho phép bạn chỉ định kiểu cách, màu sắc và độ rộng của đường bao của một thành phần. Trong HTML chúng ta sử dụng bảng để tạo ra các đường bao xung quanh một văn bản, nhưng với các thuộc tính Border trong CSS chúng ta có thể tạo các đường bao với hiệu ứng đẹp và nó có thể ứng dụng cho phần tử bất kỳ.
Thuộc tính Border:
Thuộc tính | Mô tả | Ví dụ |
border | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho toàn bộ cả 4 đường bao trong một khai báo. | border-width border-style border-color |
border-bottom | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao đáy trong một khai báo. | border-bottom-width border-style border-color |
border-bottom-color | Thiết lập màu sắc của đường bao đáy | border-color |
border-bottom-style | Thiết lập kiểu cách của đường bao đáy. | border-style |
border-bottom-width | Thiết lập độ rộng của đường bao đáy | thin medium thick length |
border-color | Thiết lập màu sắc của bốn đường bao, có thể đạt màu từ một đến bốn. | color |
border-left | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao trái trong một khai báo. | border-left-width border-style border-color |
border-left-color | Thiết lập màu sắc của đường bao trái. | border-color |
border-left-style | Thiết lập kiểu cách của đường bao trái. | border-style |
border-left-width | Thiết lập độ rộng của đường bao trái. | thin medium thick length |
border-right | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao phải trong một khai báo. | border-right-width border-style border-color |
border-right-color | Thiết lập màu sắc của đường bao phải. | border-color |
border-right-style | Thiết lập kiểu cách của đường bao phải. | border-style |
border-right-width | Thiết lập độ rộng của đường bao phải. | thin medium thick length |
border-style | Thiết lập kiểu cách của cả bốn đường bao, có thể đạt được kiểu từ một đến bốn. | none hidden dotted dashed solid double groove ridge inset outset |
border-top | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập thuộc tính cho đường bao đỉnh trong một khai báo. | border-top-width border-style border-color |
border-top-color | Thiết lập màu sắc của đường bao đỉnh. | border-color |
border-top-style | Thiết lập kiểu cách của đường bao đỉnh. | border-style |
border-top-width | Thiết lập độ rộng của đường bao đỉnh | thin medium thick length |
border-width | Một thuộc tính tốc hành để thiết lập độ rộng của bốn đường bao trong một khai báo, có thể có từ một đến bốn giá trị. | thin medium thick length |